Ống không có phụ gia được sử dụng trong việc thu thập và lưu trữ máu để sinh hóa, miễn dịch học, huyết thanh học, xét nghiệm các loại vi-rút và nguyên tố vi lượng khác nhau trong kiểm tra y tế. Với xử lý đặc biệt trên bề mặt bên trong, nó cực kỳ trơn tru cho hoạt động bình thường của tiểu cầu và đông máu không bị cản trở, giúp ngăn ngừa tan máu hoặc bám dính của hồng cầu hoặc fibrin vào bề mặt bên trong. Nó có thể cung cấp đủ mẫu huyết thanh không ô nhiễm để thử nghiệm lâm sàng và duy trì thành phần bình thường của huyết thanh trong thời gian dài. Hơn nữa, nó hữu ích cho việc kiểm tra lại huyết thanh với khả năng lặp lại tốt.
◆ Thời gian cục máu đông co lại hoàn toàn: 1,5-2 giờ
◆ Tốc độ ly tâm: 3500-4000 vòng/phút
◆ Thời gian ly tâm: 5 phút
◆ Nhiệt độ bảo quản khuyến nghị: 4-25℃
Ưu điểm của sản phẩm
◎ KANGJIAN Medical cung cấp sản phẩm chất lượng cao để giảm sự thay đổi của mẫu máu trước khi phân tích và lỗi cho các phòng xét nghiệm tại phòng khám. Chúng tôi đã vượt qua IS013485, ISO901 và đã nhận được chứng chỉ CEF cho ống đựng máu. Chúng tôi có quy trình quản lý chặt chẽ từ khâu mua nguyên liệu thô đến khâu bán sản phẩm.
◎ Dây chuyền sản xuất hoàn toàn tự động, Quy trình dán nhãn sau, Phát hiện hình ảnh để duy trì chất lượng đáng tin cậy.
◎ Khả năng tương thích tốt giúp sản phẩm phù hợp với nhiều loại máy phân tích sinh hóa, máy phân tích miễn dịch và máy phân tích máu khác nhau.
◎ Có đầy đủ các loại ống, ống Ø13×75mm, Ø13×100mm, Ø16×100mm, Ø9×120mm.
◎ Trong xét nghiệm lâm sàng các mẫu máu tĩnh mạch của con người, chúng tôi chia các ống thành ống máu huyết thanh, ống máu huyết tương và ống máu toàn phần dựa trên các xét nghiệm khác nhau.
◎ Chúng tôi có thể tùy chỉnh khối lượng thu thập chuyên biệt, nhãn và độ cao dựa trên các yêu cầu chi tiết.
◎ Chúng tôi có thể cung cấp đào tạo chuyên môn và hỗ trợ kỹ thuật cho các nhà phân phối và khách hàng cuối cùng.
Mũ an toàn
◆ Lựa chọn nút cao su butyl tổng hợp chất lượng cao, rất thích hợp cho việc lấy mẫu đâm thủng của máy phân tích tự động, độ kín khí, lực đâm thủng nhỏ, rất ít giọt không làm tắc lỗ và ghim kim.
◆ Cấu hình nút cao su đặc biệt, giảm độ mài mòn của kim đâm, tuổi thọ của kim đâm cao gấp đôi so với nút cao su thông thường.
◆ Thiết kế được cấp bằng sáng chế, nút cao su butyl và nắp an toàn đóng chặt, không xảy ra hiện tượng lật, tách, mở, sơn dễ dàng và dễ chịu.
◆ Thích hợp cho tất cả các loại máy ly tâm và máy tách nắp.
◆ Màu sắc của mũ đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Ống chất lượng cao
◆ Sử dụng vật liệu PET chất lượng cao, tính chất ổn định và có độ kín khí tốt.
◆ Thành trong của ống PET sử dụng phương pháp xử lý silic hóa thuốc thử nhập khẩu từ Hoa Kỳ, bề mặt cực kỳ nhẵn, tránh tạo thành tế bào.
◆ Thành trong sử dụng công nghệ xử lý màng sinh học để cung cấp chương trình bảo vệ toàn diện và chi tiết cho tế bào máu.
Hiệu quả cao
◆ Lựa chọn chất đông tụ và gel tách huyết thanh do SEKISUI của Nhật Bản sản xuất, giúp mẫu máu có độ nguyên bản cao hơn, kết quả xét nghiệm chính xác hơn.
◆ Sử dụng gel tách trơ chất lượng cao, không ảnh hưởng đến hiệu suất vật lý và hóa học của máu.
◆ Thu được mẫu huyết thanh trong suốt và sạch sau khi ly tâm nhanh.
◆ Nhiệt độ cao (45°C) và dễ bảo quản đông lạnh, có tính chất ổn định, sau khi ly tâm hiếm khi xuất hiện hiện tượng "giọt dầu".
◆ Có thể khử trùng bằng tia Gamma.
Phụ gia chất lượng cao
◆ Sử dụng phụ gia thương hiệu nổi tiếng quốc tế chất lượng cao, nhập khẩu thiết bị phun chính xác của Thụy Sĩ, dẫn đầu ngành y tế.
◆ Phụ gia đa dạng, hình thức phong phú, sử dụng chủ yếu công nghệ sấy phun, cho hiệu quả chống đông đồng đều, nhẹ nhàng và triệt để.
◆ Cài đặt chân không chính xác, để đảm bảo tỷ lệ mẫu máu và chất phụ gia chính xác.
Tùy chỉnh nhãn
◆ Tùy theo yêu cầu của khách hàng, có thể tùy chỉnh các vật liệu và nhãn khác nhau với thông tin nhận dạng cụ thể. Mã vạch đúc sẵn dễ nhận dạng, dễ đeo hơn.
◆ Ống nhãn có thể kéo dài và ống nhãn mã vạch được gắn nhãn tùy chỉnh.
Phân loại ống chân không
◆ Trong thí nghiệm lâm sàng, từ các mẫu máu tĩnh mạch, các ống thu thập được chia thành ống đựng máu huyết thanh, ống đựng máu huyết tương và ống đựng máu toàn phần theo yêu cầu khác nhau của mẫu máu.
◆ Ống đựng huyết thanh: không có chất phụ gia (nắp đỏ), chất hoạt hóa cục máu đông (nắp cam), Gel tách (nắp vàng).
◆ Ống đựng máu huyết tương: Ống PT (nắp xanh), Ống Heparin (nắp xanh lá), Ống Oxalate (nắp xám), Ống xét nghiệm axit nucleic (nắp hồng).
◆ Ống máu toàn phần: Ống xét nghiệm máu thường quy (nắp màu tím), ống ESR (nắp đen) và ống lắng máu động (nắp đen).
THAM KHẢO | Tham chiếu gốc | Thông số kỹ thuật ống | Thể tích danh nghĩa | Phụ gia | Vật liệu ống | Số lượng/Cs |
---|---|---|---|---|---|---|
0104-0311 | KJ030Z | Ø13×75mm | 3ml | Chất kích hoạt cục máu đông | Thủy tinh | 100 CÁI×18 |
0104-0312 | THÚ CƯNG | 100 CÁI×18 | ||||
0104-0411 | KJ040Z | Ø13×75mm | 4ml | Chất kích hoạt cục máu đông | Thủy tinh | 100 CÁI×18 |
0104-0412 | THÚ CƯNG | 100 CÁI×18 | ||||
0104-0511 | KJ050Z | Ø13×75mm | 5ml | Chất kích hoạt cục máu đông | Thủy tinh | 100 CÁI×18 |
0104-0512 | THÚ CƯNG | 100 CÁI×18 | ||||
0104-0521 | KJ0501Z | Ø13×100mm | 5ml | Chất kích hoạt cục máu đông | Thủy tinh | 100 CÁI×12 |
0104-0522 | THÚ CƯNG | 100 CÁI×18 | ||||
0104-0621 | KJ0601Z | Ø13×100mm | 6ml | Chất kích hoạt cục máu đông | Thủy tinh | 100 CÁI×12 |
0104-0622 | THÚ CƯNG | 100 CÁI×18 | ||||
0104-0721 | KJ0701Z | Ø13×100mm | 7ml | Chất kích hoạt cục máu đông | Thủy tinh | 100 CÁI×12 |
0104-0722 | THÚ CƯNG | 100 CÁI×18 | ||||
0104-0831 | KJ0801Z | Ø16×100mm | 8ml | Chất kích hoạt cục máu đông | Thủy tinh | 100 CÁI×12 |
0104-0832 | THÚ CƯNG | 100 CÁI×12 | ||||
0104-0931 | KJ0901Z | Ø16×100mm | 9ml | Chất kích hoạt cục máu đông | Thủy tinh | 100 CÁI×12 |
0104-0932 | THÚ CƯNG | 100 CÁI×12 | ||||
0104-1031 | KJ1002Z | Ø16×100mm | 10ml | Chất kích hoạt cục máu đông | Thủy tinh | 100 CÁI×12 |
0104-1032 | THÚ CƯNG | 100 CÁI×12 |